Tiếng Tấn
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Tấn (giản thể: 晋语; phồn thể: 晉語; Hán-Việt: Tấn ngữ; bính âm: jìnyǔ) là một tập hợp các dạng tiếng Trung Quốc ở miền Bắc Trung Quốc, với chừng 63 triệu người nói. Phân bố địa lý của nó trùm lên hầu hết tỉnh Sơn Tây (trừ thung lũng sông Phần), phần lớn miền trung Nội Mông cùng những vùng lân cận của Hà Bắc, Hà Nam, và Thiểm Tây. Những nhà ngôn ngữ học có ý kiến trái chiều về bản chất tiếng Tấn: một bộ phận coi nó như một phần của Quan thoại, phần khác tách nó ra thành nhánh riêng.
Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Khu vực ...
Tiếng Tấn | |
---|---|
晋语 / 晉語 | |
Tấn ngữ viết bằng chữ Hán | |
Sử dụng tại | Trung Quốc |
Khu vực | Hầu khắp tỉnh Sơn Tây; miền trung Nội Mông; một phần Hà Bắc, Hà Nam, và Thiểm Tây |
Tổng số người nói | 63,05 triệu (2012)[1] |
Phân loại | Hán-Tạng
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | cjy |
Glottolog | jiny1235 |
Linguasphere | 79-AAA-c |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng
Thông tin Nhanh Phồn thể, Giản thể ...
Jin Chinese | |||||||||||||
Phồn thể | 晉語 | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 晋语 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế | |||||||||||||
Phồn thể | 山西話 | ||||||||||||
Giản thể | 山西话 | ||||||||||||
Nghĩa đen | Tiếng Sơn Tây | ||||||||||||
| |||||||||||||
Đóng