USS Ling (SS-297)
From Wikipedia, the free encyclopedia
USS Ling (SS/AGSS/IXSS-297) là một tàu ngầm lớp Balao từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này, theo tên loài cá bớp.[1] Hoàn tất quá trễ để có thể tham gia phục vụ trong Thế Chiến II, nó được cho ngừng hoạt động vào năm 1946, rồi được huy động trở lại để hoạt động như một tàu huấn luyện, được xếp lại lớp như một tàu ngầm phụ trợ AGSS-297 vào năm 1962, rồi như một tàu ngầm tiện ích không phân loại IXSS-297 vào năm 1971. Con tàu hiện đang được giữ lại như một tàu bảo tàng tại Hackensack, New Jersey, nhưng ở trong tình trạng vật chất rất kém và chưa rõ số phận trong tương lai. Ling được tặng thưởng một Ngôi sao Chiến trận do thành tích phục vụ trong Thế Chiến II.[3]
Tàu ngầm USS Ling (SS-297) đang chạy thử máy, tháng 7 năm 1945 | |
Lịch sử | |
---|---|
Hoa Kỳ | |
Tên gọi | USS Ling |
Đặt tên theo | cá bớp [1] |
Xưởng đóng tàu |
|
Đặt lườn | 2 tháng 11, 1942 [2] |
Hạ thủy | 15 tháng 8, 1943 [2] |
Nhập biên chế | 8 tháng 6, 1945 [2] |
Xuất biên chế | 26 tháng 10, 1946 [2] |
Xếp lớp lại | |
Xóa đăng bạ | 1 tháng 12, 1971 [2] |
Danh hiệu và phong tặng | 1 × Ngôi sao Chiến trận [3] |
Số phận | Tàu bảo tàng tại Hackensack, New Jersey[4] |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | Balao |
Kiểu tàu | tàu ngầm Diesel-điện |
Trọng tải choán nước | |
Chiều dài | 311 ft 9 in (95,02 m) [4] |
Sườn ngang | 27 ft 3 in (8,31 m) [4] |
Mớn nước | 16 ft 10 in (5,13 m) tối đa [4] |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ |
|
Tầm xa | 11.000 hải lý (20.000 km) trên mặt nước ở tốc độ 10 hải lý trên giờ (19 km/h)[7] |
Tầm hoạt động |
|
Độ sâu thử nghiệm | 400 ft (120 m)[7] |
Thủy thủ đoàn tối đa | 10 sĩ quan, 70 thủy thủ[7] |
Hệ thống cảm biến và xử lý | |
Vũ khí | |
U.S.S. LING | |
Danh lam Lịch sử New Jersey
| |
Vị trí | sông Hackensack 150 River Street, Hackensack, New Jersey |
Tọa độ | 40°52′47″B 74°2′26″T |
Xây/Thành lập | 1945 |
Kiến trúc sư | Cramp, William & Sons |
Kiểu kiến trúc | lớp Balao |
Số NRHP # | 78001736[10] |
NJRHP # | 525 |
Những ngày quan trọng | |
Đưa vào NRHP | 19 tháng 10, 1978 |
Công nhận NJRHP | 16 tháng 1, 1978 |